Hiện có nhiều khách hàng vẫn còn cảm thấy ngỡ ngàng trước mức biểu phí BIDV công bố khá thấp so với những ngân hàng khác. Theo đó mức phí này sẽ phụ thuộc nhiều vào việc bạn lựa chọn hình thức chuyển tiền ở tại quầy, qua online hay chuyển theo loại ngoại tệ. Vậy cụ thể có những mức phí nào? Mời bạn cùng tham khảo bài viết sau đây để nắm rõ những mức phí phải trả dành cho mỗi lần giao dịch tại ngân hàng BIDV nhé!
Contents
- 1 Tìm hiểu dịch vụ chuyển tiền ngân hàng BIDV
- 2 Biểu phí BIDV chuyển tiền cập nhật mới nhất
- 3 Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản BIDV
- 4 Phí chuyển tiền BIDV liên ngân hàng đối với doanh nghiệp
- 5 Phí BIDV chuyển tiền khác ngân hàng bằng ngoại tệ
- 6 Hạn mức chuyển khoản tại BIDV
- 7 Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng BIDV
Tìm hiểu dịch vụ chuyển tiền ngân hàng BIDV
BIDV có tên đầy đủ là ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Nơi đây được đánh giá là một trong các ngân hàng có uy tín hàng đầu tại Việt Nam, sở hữu mạng lưới bao phủ rộng khắp với hơn 1000 điểm giao dịch và cây ATM rút tiền lắp đặt trên toàn lãnh thổ nước Việt Nam.
Đồng thời còn có thêm nhiều ưu điểm trong thủ tục chuyển tiền rõ ràng, nhanh chóng, chính xác và đảm bảo an toàn. Riêng với dịch vụ chuyển tiền thì hiện BIDV đã và đang triển khai dành cho khách hàng 2 hình thức chính gồm:

Dịch vụ chuyển tiền trong nước
Mỗi khách hàng có thể thoải mái thực hiện chuyển hoặc nhận tiền tại ngân hàng BIDV trong trường hợp có hoặc không có tài khoản BIDV thông qua một số hình thức điển hình sau:
- Chuyển tiền Online: BIDV Online, BIDV Bankplus, BIDV Smart Banking
- Chuyển tiền Offline: Qua quầy giao dịch hoặc chi nhánh hoặc chuyển tiền qua ATM
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 áp dụng với một vài ngân hàng
Ngoài ra thì khách hàng cũng có thể thực hiện được chuyển và nhận tiền VNĐ và ngoại tệ, chuyển theo số tài khoản hoặc thẻ ATM, thẻ VISA và kể cả là chuyển tiền với giấy tờ tùy thân đều được hết.
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế
Trường hợp chuyển tiền quốc tế sẽ không yêu cầu người nhận phải có cho mình tài khoản thanh toán ngân hàng. Vì vậy người thực hiện gửi tiền chỉ cần gửi đến người nhận thông qua giấy tờ tùy thân và mã số chuyển tiền đã cung cấp để nhận tiền ở bất kỳ một điểm giao dịch nào của ngân hàng BIDV ở trên toàn quốc.
- Chuyển tiền quốc tế thông qua Western Union
- Chuyển tiền quốc tế đi qua Swift Code
Biểu phí BIDV chuyển tiền cập nhật mới nhất
Sau đây sẽ là mức biểu phí ngân hàng BIDV dành cho khách hàng mỗi khi có ý định thực hiện giao dịch chuyển tiền thông qua ngân hàng điện tử, cây ATM, ngoại tệ,…

Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV tại ATM
Để thực hiện được các giao dịch chuyển tiền ở tại cây ATM ngân hàng BIDV cũng như nhiều ngân hàng khác thì bạn cần phải thực hiện theo những thao tác sau:
- Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ ATM
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh hệ thống hiển thị
- Bước 3: Nhập mật mã PIN cho thẻ
- Bước 4: Khi mà màn hình xuất hiện tính năng dùng thẻ thì chọn mục chuyển khoản
- Bước 5: Nhập dãy số là số tài khoản của người nhận. Nếu như chuyển tiền ngoài hệ thống BIDV thì cần thêm một bước nữa là chọn ngân hàng cần chuyển.
- Bước 6: Cuối cùng nhập số tiền muốn chuyển, xác nhận giao dịch là xong
Nếu thực hiện chuyển tiền ở tại cây ATM thì người chuyển sẽ mất phí mà mức phí này căn cứ theo số tiền chuyển và ngân hàng đang chuyển cụ thể như sau:
- Rút tiền tại cây ATM
Ghi nợ nội địa | Ghi nợ quốc tế | Tín dụng quốc tế |
1.000 VND/giao dịch | 1.000 VND/giao dịch | Thẻ Visa Infinite: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu
50.000 VND/lần giao dịch. |
Thẻ Visa Smile: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu
10.000 VND/lần giao dịch. |
||
Thẻ tín dụng khác: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu
50.000 VND/lần giao dịch. |
- Chuyển khoản cùng hệ thống BIDV
Ghi nợ nội địa | Ghi nợ quốc tế | Tín dụng quốc tế |
0,05% số tiền giao dịch
Tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND |
0,05% số tiền giao dịch
(Tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND) |
- Chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
– Giao dịch từ 10 triệu đồng trở xuống: 7.000 VND/giao dịch;
– Giao dịch trên 10 triệu đồng: 0.02% số tiền chuyển, tối thiểu 10.000 VND, tối đa 50.000 VND
Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV qua Internet Banking
Với đối tượng là khách hàng cá nhân có tài khoản tại BIDV thì sẽ có đến 03 lựa chọn khi gửi tiền khác ngân hàng bao gồm thông qua BIDV online trên website hoặc là ứng dụng điện thoại, BIDV Smart Banking hoặc là BIDV BankPlus.
Nếu chuyển khoản khác ngân hàng có 3 hình thức là BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus với mức phí áp dụng 3.300 VND/giao dịch. Ngoài ra phí chuyển còn phải căn cứ theo hình thức chuyển, đối tượng thực hiện chuyển là doanh nghiệp hay cá nhân.

- Mức phí: 7.000 VND/giao dịch
- Mức phí: 0.02% tổng số tiền gửi nếu chuyển trên 10 triệu. Tối thiểu 10.000 VND và tối đa là 50.000 VND.
- Mức phí ngoại tệ: Tùy theo từng loại ngoại tệ, thông thường sẽ là 0.01% tổng số tiền chuyển.
- Mức phí: 15.000 VND/giao dịch nếu chuyển từ 500 triệu trở xuống
- Mức phí: 0.02% tổng số tiền gửi/giao dịch áp dụng cho chuyển từ 500 triệu trở lên và tối đa là 1.000.000 VND.
- Mức phí giao dịch ngoại tệ: 0.01 – 0.02% tổng số tiền chuyển/giao dịch
Lưu ý tất cả những mức phí kể trên chưa bao gồm thuế VAT đâu nhé!
Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV tại quầy giao dịch
Với khách hàng đã có tài khoản tại BIDV mà thực hiện nộp tiền ở tại chi nhánh, phòng giao dịch hay địa bàn đã mở thẻ thì ngân hàng không thu phí của khách hàng.
- Chuyển tiền trong cùng hệ thống BIDV
Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) | Mức phí/lần giao dịch (VNĐ) |
Dưới 10.000.000 | Miễn phí |
Từ 30.000.000 trở xuống | 1.000 VND |
Trên 30.000.000 | 0.01%*giá trị số tiền chuyển khoản |
- Chuyển tiền ngoài hệ thống BIDV: Chuyển cho người hưởng ở một ngân hàng khác nhưng tại Việt Nam.
Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) | Mức phí/lần giao dịch (VNĐ) |
Dưới 10.000.000 | 7.000 VND |
Trên 10.000.000 | 0.02% * giá trị số tiền chuyển khoản (thấp nhất 10.000VND, cao nhất 50.000VNĐ) |
Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản BIDV
Nếu như khách hàng mà lựa chọn chuyển tiền mặt trực tiếp tại ngân hàng BIDV thì sẽ áp dụng biểu phí như sau:
- Chuyển tiền < 10 triệu: Miễn phí
- Chuyển tiền < 30 triệu: 1.000 VND/giao dịch
- Chuyển tiền > 30 triệu: 9.000 VND/giao dịch

Phí chuyển tiền BIDV liên ngân hàng đối với doanh nghiệp
Ngoài hình thức chuyển tiền dành cho những khách hàng là cá nhân thì ngân hàng cung cấp cả dịch vụ BIDV Business Online. Theo đó dịch vụ này mở ra để nhằm mục đích quản lý tài khoản dành cho đối tượng là doanh nghiệp thông qua phương thức trực tuyến. Vì vậy bạn sẽ chẳng cần phải lo đến điểm giao dịch mà vẫn có thể tra cứu được thông tin hay chuyển khoản online. Mức biểu phí như sau:
- BIDV Business Online chuyển khoản < 500 triệu VNĐ thì mức phí trả 15.000 VNĐ/lần giao dịch.
- Nếu chuyển > 500 triệu thì mức phí tương ứng với 0.02% tổng giá trị số tiền cần phải chuyển khoản.
Trong số đó, mức phí cao nhất dành cho 1 lần giao dịch không quá 1.000.000 VND. Nếu như khách hàng giao dịch ngoại tệ thì mức giao dịch giao động trong khoảng từ 0.01 – 0.02% tổng giá trị của số tiền chuyển khoản và đồng thời tùy theo từng loại ngoại tệ.

Phí BIDV chuyển tiền khác ngân hàng bằng ngoại tệ
Theo đó mức phí chính thức dành cho chuyển khoản bằng ngoại tệ của ngân hàng BIDV sẽ được áp dụng theo bảng dưới đây.
STT | Dịch vụ | Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT) | |||
1 | Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 | 0.01% Số tiền chuyển , trong đó: | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 50 | |||
EUR | 1 | 35 | |||
JPY | 160 | 3700 | |||
2 | Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV | Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 100 | |||
EUR | 1 | 80 | |||
JPY | 160 | 8000 | |||
GBP | 1 | 40 | |||
HKD | 16 | 800 | |||
SGD | 2 | 100 | |||
DKK | 10 | 500 | |||
THB/RUB | 60 | 8000 | |||
3 | Chuyển tiền quốc tế | Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | Phí Swift | ||
USD/AUD/CAD/CHF | 5 | 200 | 5 | ||
EUR | 3 | 180 | 3 | ||
JPY | 400 | 16000 | 400 | ||
GBP | 3 | 120 | 3 | ||
HKD | 40 | 1600 | 40 | ||
SGD | 6 | 250 | 6 | ||
DKK | 25 | 1000 | 25 | ||
THB/RUB | 150 | 6000 | 150 |
Hạn mức chuyển khoản tại BIDV
Với mỗi một hình thức chuyển khoản khác nhau thì tương ứng BIDV lại có những quy định riêng về hạn mức cụ thể như sau:
Hạn mức chuyển khoản tại BIDV
Loại giao dịch | Số tiền tối đa/giao dịch | Số tiền tối đa/ngày | Số lần giao dịch tối đa/ngày |
HẠN MỨC GIAO DỊCH DỊCH VỤ BIDV ONLINE | |||
Chuyển khoản cho chính chủ tài khoản | 1.000.000.000 VND | 3.000.000.000 VND | 100 |
Chuyển khoản trong nội bộ BIDV khác chủ tài khoản | 500.000.000 VND | 1.500.000.000 VND | |
Chuyển tiền trong nước | 200.000.000 VND | 1.000.000.000 VND | 100 |
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng | 100.000.000 VND | 500.000.000 VND | 100 |
HẠN MỨC GIAO DỊCH BIDV SMART BANKING | |||
Chuyển khoản nội bộ BIDV cùng chủ tài khoản | 500.000.000 VND | 500.000.000 VND | 20 |
Chuyển khoản nội bộ BIDV khác chủ tài khoản | 150.000.000 VND | 250.000.000 VND | |
Gói tài chính/Tài chính Premier | 150.000.000 VND | 250.000.000 VND | |
Gói tài chính Bankplus | 30.000.000 VND | 100.000.000 VND | |
Chuyển khoản nội bộ BIDV đến số điện thoại | |||
Gói tài chính/Tài chính Premier | 75.000.000 VND | 125.000.000 VND | |
Gói tài chính Bankplus | 15.000.000 VND | 50.000.000 VND | |
Chuyển tiền ra ngoài hệ thống BIDV | |||
Gói tài chính/Tài chính Premier | 50.000.000 VND | 250.000.000 VND | |
Gói tài chính Bankplus | 30.000.000 VND | 100.000.000 VND | |
HẠN MỨC GIAO DỊCH BIDV BANKPLUS | |||
Chuyển khoản nội bộ | 30.000.000 VND | 100.000.000 VND | 20 |
Chuyển tiền nhanh 24/7 | 50.000.000 VND | 100.000.000 VND | |
HẠN MỨC GIAO DỊCH BUSINESS ONLINE | |||
Chuyển tiền trong nội bộ tài khoản | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 |
Chuyển tiền trong nước | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 |
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 |
Chuyển tiền quốc tế | 100.000 USD | 10.000.000.000 VND | 150 |
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng BIDV
Đối với biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng BIDV thì họ cũng đã đưa ra được những quy định chi tiết. Theo đó mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có mức phí không giống nhau và đều tuân theo quy định từng hạng thẻ, trừ BIDV Visa Finite như sau:
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng BIDV
STT | Loại phí | Mức phí | |||||
Hạng vàng | Hạng chuẩn | ||||||
Visa
Precious |
Visa Smile | Visa Flexi | Mastercard
Vietravel |
Visa Classic
TPV |
MasterCard
Standard TPV |
||
1 | Phí phát hành thường | Miễn phí | |||||
2 | Phí phát hành nhanh | 200.000/lần/thẻ | |||||
3 | Phí thường niên | ||||||
3.1 | Phí thường niên thẻ chính | 300.000 | 100.000/200.000 (*) | 200.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
3.2 | Phí thường niên thẻ phụ | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Mức doanh số miễn phí thường niên (áp dụng chung cho thẻ chính và thẻ phụ) | 170.000.000 | Không áp dụng | 75.000.000 | Không áp dụng | |||
4 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000/lần
(Trường hợp khách hàng được hưởng ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu tiên, khi yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ: Phí chấm dứt sử dụng thẻ bằng phí thường niên của loại thẻ được phát hành |
Lưu ý: Mức phí công khai trên bảng chưa bao gồm thuế VAT, nó có thể có sự thay đổi nhẹ giữ các loại thẻ và hạng thẻ. Còn (*) mức phí 100.000 VND sẽ áp dụng dành cho chủ thẻ có mua bảo hiểm người vay vốn, riêng mức phí 200.000 VND áp dụng dành cho chủ thẻ không mua bảo hiểm người.
Trên đây là tổng hợp chi tiết những biểu phí BIDV đang áp dụng tại ngân hàng mới nhất năm 2021 mà ACB WIN muốn gửi đến cho bạn đọc tham khảo. Theo đó, mỗi khách hàng khi thực hiện các giao dịch nên chủ động nắm rõ mức phí cần chi trả để tránh làm gián đoạn lúc chuyển tiền. Ngoài ra thông qua thông tin biểu phí kể trên thì mọi người cũng dễ dàng lựa chọn được cho mình hình thức giao dịch phù hợp nhất, tiết kiệm thời gian và tiết bạc đi lại.