Ngân hàng Agribank có tên đầy đủ là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Được đánh giá là một trong những ngân hàng lớn nhất về mọi mặt. Có thể nói cho dù có đi bất cứ nơi đâu dù là thành phố hay nông thôn thì chúng ta đều bắt gặp những chi nhánh của Agribank. Chính mức độ phổ biến như vậy nên ngày càng nhiều khách hàng lựa chọn mở thẻ ngân hàng Agribank. Vậy hiện nay có những loại thẻ Agribank nào, biểu phí mở thẻ ra sao? Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Contents
Thẻ ngân hàng Agribank là gì?
Thẻ ATM của ngân hàng Agribank là một loại thẻ được cấp dành cho khách hàng cá nhân bởi Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn. Theo đó khi sử dụng thẻ này thì khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn và tiện ích nổi bật áp dụng cho các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền qua hệ thống cây ATM và Internet Banking.
Hơn nữa thẻ ATM cũng giúp cho khách hàng thanh toán được hóa đơn, tiêu dùng một cách nhanh chóng. Nói chung khách hàng có thể thực hiện được những giao dịch tại nhiều địa điểm khác nhau trên toàn quốc chỉ với một chiếc thẻ nhỏ gọn mà thôi.

Danh sách các loại thẻ ngân hàng Agribank
Thực ra đối tượng khách hàng của Agribank khá đa dạng, họ có thể là sinh viên, doanh nghiệp hoặc người có nhu cầu giao dịch nội địa hoặc quốc tế,… Nhằm đáp ứng được tối đa nhu cầu cho khách hàng thì Agribank cũng đang đa dạng hóa hình thức mở thẻ. Trong đó phải kể đến những loại thẻ phổ biến nhất gồm:
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa là loại thẻ được dùng khi mà khách hàng nạp tiền vào trong tài khoản để sử dụng thay thế cho tiền mặt. Nó giúp cho bạn rút tiền, giải trí cũng như thanh toán nhanh chóng và dễ dàng khi mua sắm,…
Muốn thực hiện được tất cả giao dịch thì bạn cần đến những điểm có chấp nhận hình thức thanh toán thẻ ATM. Thẻ nội địa này dành cho khách hàng là người Việt Nam hay người nước ngoài sống ở Việt Nam. Đồng thời khách hàng dùng thẻ phải trên 18 tuổi, đảm bảo đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. Thẻ ghi nợ nội địa lại bao gồm các một số thẻ khác như:
- Thẻ Success: Thiết kế tone màu xanh dương, hạn mức rút tiền tối đa 25 triệu/ngày. Nếu đến cây ATM thì rút được 5 triệu/lần, hạn mức chuyển khoản tại cây là 25 triệu/lần và 50 triệu/ngày.
- Thẻ Success Plus: Đây là thẻ ghi nợ nội địa hàng vàng. Với loại thể này thì khách hàng có thể rút tại cây ATM 5 triệu/lần và 50 triệu/ngày.
Thẻ tín dụng quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế được dùng cho vay tiền ngân hàng thanh toán trực tiếp hóa đơn. Không cần có tiền trong tài khoản cũng sử dụng được do nó bắt nguồn từ hình thức vay tín chấp. Chức năng của loại thể này là sử dụng trước, trả sau và các giao dịch thực hiện đều có ngày đáo hạn riêng in trên sao kê. Một số thẻ tín dụng quốc tế có thể kể đến như:
- Thẻ VISA Standard: Là thẻ xanh thuộc hạng thẻ tín dụng quốc tế chuẩn, hỗ trợ hạn mức tín dụng 30 triệu đồng.
- Thẻ VISA Gold: Là thẻ tín dụng hạng vàng của Agribank, hỗ trợ hạn mức tín dụng từ 30 – 300 triệu đồng.
- Thẻ MASTERCARD Gold: Cũng là thẻ tín dụng quốc tế hạng vàng, khách hàng được giao dịch hạn mức 30 – 300 triệu đồng.
- Thẻ MASTERCARD Platinum: Đây là thẻ hạng bạch kim của Agribank có hạn mức từ 300 triệu đến 2 tỷ đồng.
- Thẻ JCB Gold: Là thẻ tín dụng hạng vàng của Agribank, hạn mức tín dụng từ 30 – 300 triệu đồng.

Thẻ liên kết sinh viên
Thẻ liên kết sinh viên là một dạng thẻ ghi nợ chuẩn nội địa, chuyên sử dụng dành riêng cho học sinh và sinh viên. Để mở loại thẻ này thì bạn cần phải có ảnh 3×4, logo trường, lớp và chuyên ngành.
- Hỗ trợ nhà trường và học sinh quản lý học phí dễ dàng
- Trên thẻ có tích hợp cả thẻ thư viện, đồng thời miễn phí internet banking và mobile banking,… Cùng với đó là hỗ trợ nhiều ưu đãi hấp dẫn miễn phí khác.
Thẻ liên kết thương hiệu
Theo đó loại thẻ này được tạo ra thông qua sự hợp tác giữa Agribank cùng các tổ chức, doanh nghiệp, công ty với mục đích chính là để nâng cao chất lượng dịch vụ cho ngân hàng đối với đối tác khách hàng. Đồng thời còn giúp cho quan hệ khách hàng cùng đối tác trở nên mở rộng hơn nhờ vào các ưu đãi, hoàn tiền, đổi quà,…
Thẻ lập nghiệp
Thẻ lập nghiệp tạo ra từ liên kết của ngân hàng Agribank và ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam phục vụ cho đối tượng là học sinh, sinh viên để hỗ trợ vay vốn VBSP. Chức năng cơ bản loại thẻ này tương tự giống như thẻ Success. Ngoài ra còn có nhiều tính năng khác như rút tiền, giải ngân, vay vốn không thế chấp,…

Ưu điểm khi mở thẻ ngân hàng Agribank
Cũng giống như nhiều ngân hàng khác, ngân hàng Agribank cũng mang đến cho khách hàng mở thẻ nhiều tiện ích nổi bật. Cụ thể gồm:
- An toàn: Vì là hệ thống ngân hàng Nhà nước lớn, uy tín bậc nhất nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm tuyệt đối về tài khoản của chính mình.
- Tiện ích: Có thể chuyển khoản, thanh toán, nhận tiền nhanh chóng trong vòng vài phút bằng ứng dụng Internet banking trên điện thoại di động.
- Tăng nguồn thu nhập: Nếu như bạn giữ tiền mặt tại nhà thì không thể mang lại bất cứ nguồn thu nhập nào. Nhưng nếu gửi tiền tại ngân hàng thì khác, bạn vẫn sẽ có một số tiền lãi nhất định hàng tháng.
- Sử dụng không cần thẻ: Khách hàng có thể trả được tiền điện, mạng, nước cùng các hóa đơn khác thông qua ứng dụng có liên kết với ngân hàng mà không cần đến thẻ.
Biểu phí thẻ ngân hàng Agribank mới nhất
Khi lựa chọn mở thẻ của ngân hàng Agribank thì khách hàng có thể bị mất phí hoặc là không mất phí. Điều này sẽ tùy thuộc vào từng nhu cầu mở thẻ khác nhau. Về cơ bản thì sẽ có biểu phí ngân hàng áp dụng cho hạng mục mở thẻ và hạng mục dịch vụ như sau:

Nội dung | Mức phí áp dụng | ||
Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế | ||
Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng | ||
PHÍ PHÁT HÀNH | |||
Thẻ Success hạng chuẩn | 50. 000đ/ thẻ | ||
Thẻ Plus Success hạng vàng | 100.000đ/ thẻ | ||
Thẻ liên kết sinh viên | 30.000đ/ thẻ | ||
Thẻ lập nghiệp | Miễn phí | ||
Thẻ liên kết thương hiệu hạng chuẩn | 50.000đ/ thẻ | ||
Thẻ liên kết thương hiệu hạng vàng | 100.000đ/ thẻ | ||
THẺ QUỐC TẾ | |||
Thẻ quốc tế hạng chuẩn | 100.000đ/ thẻ | 100.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng vàng | 150.000đ/ thẻ | 200.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng bạch kim | 300.000đ/ thẻ | ||
Thẻ trả trước | 10.000đ/ thẻ | ||
Thẻ phi vật lý | 10.000đ/ thẻ | ||
PHÍ PHÁT HÀNH LẠI | |||
Thẻ Success hạng chuẩn | 25.000đ/ thẻ | ||
Thẻ Plus Success hạng vàng | 50.000đ/ thẻ | ||
Thẻ liên kết sinh viên/ thẻ lập nghiệp | 15.000đ/ thẻ | ||
Thẻ quốc tế hạng chuẩn | 50.000đ/ thẻ | 50.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng vàng | 75.000đ/ thẻ | 100.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế bạch kim | 150.000đ/ thẻ | ||
PHÍ THƯỜNG NIÊN | |||
Thẻ Success hạng chuẩn | 12.000đ/ thẻ | ||
Thẻ Plus Success hạng hàng | 50.000đ/ thẻ | ||
Thẻ quốc tế hạng chuẩn | 100.000đ/ thẻ | 150.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng vàng | 150.000đ/ thẻ | 300.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng bạch kim | 500.000đ/ thẻ |
Lưu ý: Mức biểu phí cập nhật ở trên sẽ thay đổi dựa theo từng thời điểm khác nhau. Muốn cập nhật biểu phí mới nhất thì mời bạn vui lòng liên hệ đến tổng đài của ngân hàng Agribank hoặc là đến trực tiếp các quầy giao dịch để được tư vấn chi tiết nhé!
Trên đây là một tin chia sẻ về các loại thẻ ngân hàng Agribank cùng mức biểu phí cập nhật mới nhất mà ACB WIN muốn gửi đến cho bạn đọc tham khảo. Đăng ký mở thẻ ATM Agribank tương đối nhanh chóng, thuận tiện cho hầu hết các đối tượng đủ 18 tuổi. Chúc bạn mở thẻ thành công như ý muốn.