Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn và được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Các dịch vụ của ngân hàng vô cùng đa dạng, nhất là nhu cầu nhu cầu chuyển, nhận tiền, giao dịch quốc tế. Mã SWIFT Vietcombank là một trong những điều kiện cần có để thực hiện các giao dịch này và đảm bảo cho giao dịch được nhanh chóng, bảo mật, thông suốt khi liên kết với các ngân hàng toàn cầu. Hãy cùng ACB WIN tìm hiểu thêm các thông tin về mã SWIFT và mã SWIFT của ngân hàng Vietcombank qua bài viết sau nhé.
Contents
Mã SWIFT Code Vietcombank là gì?
Mã SWIFT là một mã định danh cho ngân hàng dùng trong các giao dịch quốc tế. Mã SWIFT thường bao gồm 8 – 11 ký tự (thường là 8 ký tự), được quy ước như sau:
- 4 ký tự đầu (gồm các ký tự chữ từ A – Z): tên tiếng Anh của ngân hàng được viết tắt
- 2 ký tự thứ 5, 6 (gồm các ký tự chữ từ A – Z): mã quốc gia
- 2 ký tự thứ 7, 8 (gồm các ký tự chữ từ A – Z và số từ 0 – 9): mã nhận diện địa phương
- 3 ký tự cuối (thứ 9, 10 và 11) (gồm các ký tự chữ từ A – Z và số từ 0 – 9): mã đại diện cho chi nhánh
Swift code ngân hàng Vietcombank gồm 8 ký tự là BFTVVNVX.

Cụ thể mã swift code Vietcombank chi nhánh Sóc Trăng là BFTVVNVX032. Trong đó:
- BFTV: tên viết tắt ngân hàng Vietcombank bằng tiếng Anh JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
- VN: mã quốc gia Việt Nam
- VX: mã địa phương Hà Nội
- 032: mã chi nhánh Vietcombank ở Sóc Trăng
Mã SWIFT Vietcombank có đặc điểm gì nổi bật?
- Mã định danh ngân hàng Vietcombank có tính liên kết rộng với hệ thống ngân hàng toàn cầu
- Đảm bảo giao dịch thông suốt nhanh chóng, bất kể khối lượng giao dịch khổng lồ hằng ngày
- Đảm bảo an toàn, bảo mật cho khách hàng sử dụng
- Chi phí tiết kiệm hơn, thủ tục đơn giản hơn, hạn chế sai sót do mã SWIFT là duy nhất và được mã hóa thành mã định danh thống nhất trên toàn cầu, không còn phải phụ thuộc vào sự diễn dịch của con người dễ gây ra sai sót như phương pháp thư tín hay Telex truyền thống

Sử dụng mã SWIFT Vietcombank như thế nào?
Các dịch vụ cần dùng mã SWIFT
- Chuyển, nhận tiền quốc tế
- Thanh toán trên các trang thương mại điện tử như Amazon, Bestbuy, eBay…
- Giao dịch trên các sàn Forex ngoại hối
- Sử dụng các dịch vụ chuyển nhận tiền như TNMonex, MoneyGram, XOOM, MoneyPOLO, RIA…
Cách thức chuyển tiền đến nước ngoài dùng mã SWIFT ở Vietcombank
Bước 1: Đến điểm giao dịch của Vietcombank, điền thông tin vào phiếu chuyển tiền:
Tên ngân hàng
Mã SWIFT
Thông tin người nhận tiền: họ tên, địa chỉ, số tài khoản, điện thoại
Bước 2: Gửi lại Phiếu chuyển tiền đã điền cho nhân viên Vietcombank, nộp khoản tiền cần chuyển đi và phí giao dịch.
Bước 3: Đợi nhân viên hoàn tất giao dịch và gửi lại biên lai cho bạn.
Nhận tiền qua mã SWIFT Vietcombank
Bạn cần cung cấp các thông tin sau cho người gửi để nhận tiền từ nước ngoài chuyển về:
Họ tên của người nhận tiền
Số tài khoản Vietcombank
Tên quốc tế ngân hàng Vietcombank: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
Địa chỉ ngân hàng: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Mã SWIFT của Vietcombank (nếu không bao gồm mã chi nhánh): BFTVVNVX
Mã SWIFT của các chi nhánh ngân hàng Vietcombank
STT | Tên chi nhánh | Tỉnh thành địa phương | Mã SWIFT của chi nhánh |
1 | Chi nhánh An Giang | TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang | BFTVVNVX015 |
2 | Chi nhánh Ba Đình | Q. Ba Đình, Hà Nội | BFTVVNVX061 |
3 | Chi nhánh Bắc Ninh | TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh | BFTVVNVX035 |
4 | Chi nhánh Bến Thành | Quận 1, TP. HCM | BFTVVNVX033 |
5 | Chi nhánh Biên Hòa | TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai | BFTVVNVX048 |
6 | Chi nhánh Bình Dương | Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | BFTVVNVX028 |
7 | Chi nhánh Bình Tây | Quận 6, TP. HCM | BFTVVNVX025 |
8 | Chi nhánh Bình Thạnh | Quận Bình Thạnh, TP. HCM | BFTVVNVX053 |
9 | Chi nhánh Bình Thuận | TP. Phan Thiết, Bình Thuận | BFTVVNVX062 |
10 | Chi nhánh Cà Mau | TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | BFTVVNVX019 |
11 | Chi nhánh Cam Ranh | Thị xã Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hoà | BFTVVNVX058 |
12 | Chi nhánh Cần Thơ | TP. Cần Thơ | BFTVVNVX011 |
13 | Chi nhánh Châu Đốc | Thị xã Châu Đốc, Tỉnh An Giang | BFTVVNVX047 |
14 | Chi nhánh Chương Dương | Long Biên, Hà Nội | BFTVVNVX054 |
15 | Chi nhánh Dung Quất | Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi | BFTVVNVX057 |
16 | Chi nhánh Đà Lạt | Đà Lạt, Lâm Đồng | BFTVVNVX056 |
17 | Chi nhánh Đà Nẵng | Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng | BFTVVNVX004 |
18 | Chi nhánh Đắk lắk | TP. Ban Mê Thuật, Tỉnh Đắk lắk | BFTVVNVX023 |
19 | Chi nhánh Đồng Nai | TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai | BFTVVNVX012 |
20 | Chi nhánh Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp | BFTVVNVX060 |
21 | Chi nhánh Gia Lai | TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai | BFTVVNVX029 |
22 | Chi nhánh Hạ Long | TP. Hạ Long, Quảng Ninh | BFTVVNVX052 |
23 | Chi nhánh Hà Nội | Hoàn Kiếm, Hà Nội | BFTVVNVX002 |
24 | Chi nhánh Hà Tây | Hà Đông, Hà Nội | BFTVVNVX069 |
25 | Chi nhánh Hà Tĩnh | Thị xã Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | BFTVVNVX020 |
26 | Chi nhánh Hải Dương | TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương | BFTVVNVX034 |
27 | Chi nhánh Hải Phòng | Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | BFTVVNVX003 |
28 | Chi nhánh Hoàn Kiếm | Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | BFTVVNVX030 |
29 | Chi nhánh Hồ Chí Minh | Quận 1, TP. HCM | BFTVVNVX007 |
30 | Chi nhánh Huế | TP Huế | BFTVVNVX016 |
31 | Chi nhánh Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên | BFTVVNVX059 |
32 | Chi nhánh Khu công nghiệp Bình Dương | Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương | BFTVVNVX028 |
33 | Chi nhánh Kiên Giang | TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang | BFTVVNVX009 |
34 | Chi nhánh Long An | Bến Lức, Long An | BFTVVNVX063 |
35 | Chi nhánh Móng Cái | Thị xã Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh | BFTVVNVX055 |
36 | Chi nhánh Nam Sài Gòn | Quận 7, TP. HCM | BFTVVNVX018 |
37 | Chi nhánh Nha Trang | TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà | BFTVVNVX006 |
38 | Chi nhánh Nhơn Trạch | Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai | BFTVVNVX040 |
39 | Chi nhánh Phú Tài | Phường Trần Quang Diệu, Tỉnh Bình Định | BFTVVNVX043 |
40 | Chi nhánh Phú Thọ | Quận 10, TP. HCM | BFTVVNVX042 |
41 | Chi nhánh Quận 5 | Quận 5, TP. HCM | BFTVVNVX051 |
42 | Chi nhánh Quảng Bình | Đồng Hới, Quảng Bình | BFTVVNVX031 |
43 | Chi nhánh Quảng Nam | Thị xã Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam | BFTVVNVX065 |
44 | Chi nhánh Quảng Ngãi | Thị xã Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi | BFTVVNVX027 |
45 | Chi nhánh Quảng Ninh | TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh | BFTVVNVX014 |
46 | Chi nhánh Quy Nhơn | TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định | BFTVVNVX005 |
47 | Sở giao dịch | Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | BFTVVNVX001 |
48 | Chi nhánh Sóc Trăng | Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng | BFTVVNVX032 |
49 | Chi nhánh Sóng Thần | Dĩ An, Bình Dương | BFTVVNVX046 |
50 | Chi nhánh Tân Bình | Quận Tân Bình, TP. HCM | BFTVVNVX044 |
51 | Chi nhánh Tân Định | Quận 3, TP. HCM | BFTVVNVX037 |
52 | Chi nhánh Tây Ninh | Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh | BFTVVNVX070 |
53 | Chi nhánh Thái Bình | Thị xã Thái Bình, Tỉnh Thái Bình | BFTVVNVX021 |
54 | Chi nhánh Thành Công | Đống Đa, Hà Nội | BFTVVNVX045 |
55 | Chi nhánh Thăng Long | Cầu Giấy, Hà Nội | BFTVVNVX049 |
56 | Chi nhánh Thủ Đức | Thủ Đức, TP. HCM | BFTVVNVX038 |
57 | Chi nhánh Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang | BFTVVNVX067 |
58 | Chi nhánh Trà Nóc | Q. Bình Thuỷ, TP Cần Thơ | BFTVVNVX039 |
59 | Chi nhánh Vinh | TP Vinh, Tỉnh Nghệ An | BFTVVNVX010 |
60 | Chi nhánh Vĩnh Lộc | Quận Bình Tân – TP. HCM | BFTVVNVX050 |
61 | Chi nhánh Vĩnh Phúc | Thị xã Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc | BFTVVNVX036 |
62 | Chi nhánh Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu | BFTVVNVX008 |
63 | Chi nhánh Xuân An | Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | BFTVVNVX064 |

Hy vọng qua bài viết trên bạn đã nắm được mã SWIFT là gì, các quy ước ký tự của mã, cách sử dụng mã và mã SWIFT của các chi nhánh Vietcombank để vận dụng vào giao dịch thanh toán quốc tế thật nhanh chóng, tiện lợi. Để cập nhật thêm các tin tức về tài chính, ngân hàng, bảo hiểm cũng như lĩnh vực vay vốn hãy theo dõi ACB WIN nhé.