Việc tìm hiểu kỹ thông tin về ngân hàng trước khi đưa ra quyết định gửi tiền hay vay tiền là điều vô cùng cần thiết. Nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các sản phẩm dịch vụ ngân hàng cung cấp mà còn đánh giá được mức độ uy tín, so sánh quyền lợi, chính sách với các ngân hàng khác.Trong bài viết này, ACB Win sẽ cung cấp một số thông tin biểu phí Vietcombank khách hàng doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo.
VietcomBank là ngân hàng gì?

Ngân hàng Vietcombank là tên gọi của ngân hàng thương mại Nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hoá. Theo đó, VietcomBank được thành lập và chính thức đi vào hoạt động bắt đầu từ ngày 01/04/1963 với tên gọi đầy đủ là Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Tên gọi tiếng anh là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam, được viết tắt là Vietcombank).
Trong lĩnh vực chứng khoán, VietcomBank cũng là một trong những ngân hàng chiếm thị phần lớn của nước ta. Ngay sau khi thực hiện thành công kế hoạch cổ phần hóa, VietcomBank đã chính thức đi vào hoạt động với tư cách là một ngân hàng thương mại cổ phần vào ngày 02/6/2008.
Đến ngày 30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán: VCB) đã được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP HCM.
Trải qua hơn 56 năm hình thành và phát triển, cho đến nay VietcomBank đã trở thành một trong những ngân hàng lớn mạnh hàng đầu Việt Nam khi cung cấp ra thị trường rất nhiều các sản phẩm, dịch vụ tài chính.
Ngoài các hoạt động truyền thống , ví dụ như huy động vốn, kinh doanh vốn, tín dụng, tài trợ dự án…VietcomBank còn cung cấp rất nhiều dịch vụ ngân hàng hiện đại như ngân hàng điện tử, kinh doanh ngoại tệ, các công cụ phái sinh, dịch vụ thẻ…
Khách hàng doanh nghiệp là gì?

Khách hàng doanh nghiệp được biết đến là các cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các đơn vị có nhu cầu sử dụng dịch vụ, sản phẩm mà doanh nghiệp đó cung cấp. Trong nền kinh tế thị trường, một trong những yếu tố quyết định sự tồn tại của một doanh nghiệp chính là khách hàng.
Bảng biểu phí Vietcombank khách hàng doanh nghiệp
A. TÀI KHOẢN | MỨC PHÍ | |||
MÃ PHÍ | STT | DỊCH VỤ | VND | NGOẠI TỆ |
A043 | I | Mở tài khoản | Miễn phí | |
II | Quản lý tài khoản thanh
toán |
|||
A002 | 1 | Tài khoản thường | 20.000 VND/tháng/TK | 1 USD/tháng/TK |
2 | Tài khoản có yêu cầu quản lý
đặc biệt |
|||
A003 | 2.1 | Tài khoản đồng chủ sở hữu | Theo thoả thuận Tối thiểu
20.000 VND/tháng/TK |
Theo thoả thuận Tối thiểu
2 USD/tháng/TK |
A004 | 2.2 | Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt khác (quản lý theo hạn mức, theo nhóm …và các yêu cầu đặc thù khác theo yêu cầu của Chủ tài khoản và khả
năng đáp ứng của VCB ) |
Theo thoả thuận Tối thiểu
50.000 VND/tháng/TK |
Theo thoả thuận Tối thiểu
3 USD/tháng/TK |
III | Đóng tài khoản (theo yêu cầu của khách hàng) | |||
A005 | 1 | Trong vòng 12 tháng kể từ
ngày mở |
100.000 VND/TK/lần | 5 USD/TK/lần |
A006 | 2 | Trên 12 tháng kể từ ngày mở | 50.000VND/TK/lần | 3USD/TK/lần |
IV | Phong tỏa/tạm khóa tài khoản (một phần/toàn bộ số dư trên tài khoản tại VCB) | |||
A007 | 1 | Theo yêu cầu của VCB hoặc quy định của pháp luật | Miễn phí | Miễn phí |
A008 | 2 | Theo yêu cầu của khách hàng | 50.000 VND/lần/TK | 3 USD/lần/TK |
V | Sao kê tài khoản (gồm cả tài
khoản tiền vay) |
|||
1 | Cung cấp sao kê tài khoản tại VCB | |||
1.1 | In sao kê định kỳ | |||
A009 | 1.1.1 | In sao kê định kỳ một lần một
tháng |
Miễn phí | |
A010 | 1.1.2 | In sao kê định kỳ nhiều hơn một lần một tháng | 5.000 VND/trang hoặc theo thỏa thuận
Tối thiểu |
0,5USD/trang hoặc theo thỏa thuận
Tối thiểu 1,5 USD/lần |
20.000VND/lần | ||||
1.2 | In sao kê đột xuất (theo yêu
cầu của khách hàng) |
|||
A011 | 1.2.1 | Sao kê các giao dịch phát sinh trong vòng 12 tháng kể từ ngày yêu cầu | 5.000VND/trang hoặc theo thỏa thuận
Tối thiểu 30.000VND/lần |
0,5USD/trang hoặc theo thỏa thuận
Tối thiểu 2 USD/lần |
A012 | 1.2.2 | Sao kê các giao dịch phát sinh trên 12 tháng kể từ ngày yêu cầu | 5.000VND/trang hoặc theo thỏa thuận.
Tối thiểu 50.000VND/lần |
0,5USD/trang hoặc theo thỏa thuận
Tối thiểu 5 USD/lần |
2 | Sao kê tài khoản theo điện
Swift |
|||
2.1 | Định kỳ theo yêu cầu của khách hàng (đã bao gồm điện
phí) |
|||
A013 | 2.1.1 | Hàng tháng (≤04 lần/tháng) | 100.000 VND/lần/TK | 5 USD/lần/TK |
A014 | 2.1.2 | Hàng tuần (≤05 lần/tuần) | 50.000 VND/lần/TK | 3 USD/lần/TK |
A015 | 2.1.3 | Hàng ngày | 30.000 VND/ lần/TK | 2 USD/lần/TK |
A016 | 2.2 | Đột xuất theo yêu cầu của khách hàng | theo thỏa thuận, tối thiểu 50.000 VND/lần/TK (chưa bao
gồm điện phí) |
theo thỏa thuận, tối thiểu 3 USD/lần/TK (chưa bao gồm điện
phí) |
A017 | 3 | Gửi sao kê sổ phụ theo đường bưu điện (theo yêu cầu của khách hàng) | Theo thỏa thuận, tối thiểu 20.000 VND + bưu phí thực tế/01 lần | |
VI | Xác nhận số dư, tài khoản
(gồm cả tài khoản tiền vay) |
|||
A044 | 1 | Xác nhận số dư/tài khoản bằng văn bản theo yêu cầu của khách hàng hoặc trả lời thư kiểm toán theo mẫu của
VCB |
50.000 VND/bản | |
A018 | 2 | Xác nhận số dư/tài khoản bằng văn bản theo yêu cầu của khách hàng hoặc trả lời
thư kiểm toán theo mẫu của khách hàng |
50.000 VND/bản (tiếng Việt hoặc tiếng Anh)
100.000 VND/bản (song ngữ Tiếng Việt và tiếng Anh) |
|
A045 | 3 | Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng Tài khoản Không kỳ hạn tại VCB |
400.000 VND/lần |
20 USD/lần |
A046 | 4 | Xác nhận ký quỹ đảm bảo
bằng Tài khoản có kỳ hạn tại VCB |
600.000 VND/lần |
30 USD/lần |
A019 | 5 | In bổ sung từ bản thứ 2 | 20.000 VND/bản | |
VII | Nộp tiền mặt vào tài khoản (Người nộp tiền là chủ tài khoản/danh sách người được chủ tài khoản ủy
quyền) |
|||
1 | Nộp tiền mặt VND vào Tài khoản VND | |||
A020 | 1.1 | Tại chi nhánh mở tài khoản và/hoặc tại chi nhánh cùng tỉnh/TP với chi nhánh mở tài khoản – cùng địa bàn | Miễn phí | |
A021 | 1.2 | Tại chi nhánh khác tỉnh/TP với chi nhánh mở tài khoản – khác địa bàn | 0,03%
Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND |
|
A022 | 2 | Nộp tiền mặt ngoại tệ vào Tài khoản VND | Miễn phí | |
3 | Nộp tiền mặt ngoại tệ vào Tài
khoản ngoại tệ |
|||
3.1 | USD: | |||
A023 | 3.1.1 | Loại từ 50 USD trở lên | 0,2%, tối thiểu 2 USD | |
A024 | 3.1.2 | Loại từ 2 USD đến 20 USD | 0,4%, tối thiểu 2 USD | |
A025 | 3.1.3 | Loại 1 USD | 0,5%, tối thiểu 3 USD | |
A026 | 3.2 | Ngoại tệ khác: | 0,5%, tối thiểu 3 USD | |
VIII | Rút tiền mặt từ tài khoản Người rút tiền là chủ tài khoản/danh sách người được chủ tài khoản ủy
quyền |
|||
1 | Tài khoản VND | |||
A027 | 1.1 | Rút tiền tại chi nhánh mở tài khoản và/hoặc chi nhánh cùng tỉnh/TP với chi nhánh
mở tài khoản – cùng địa bàn |
Miễn phí | |
A028 | 1.2 | Rút tiền tại chi nhánh khác tỉnh/TP với chi nhánh mở tài
khoản – khác địa bàn |
0,03%
Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND |
|
A029 | 1.3 | Rút ra và/hoặc sử dụng trong vòng 02 ngày kể từ ngày Chủ tài khoản/người được chủ tài khoản ủy quyền nộp vào tài
khoản |
0,03%
Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND |
2 | Tài khoản ngoại tệ | |||
A030 | 2.1 | USD | 0,2%, tối thiểu 2 USD | |
A031 | 2.2 | Ngoại tệ khác | 0,4%, tối thiểu 3 USD | |
A032 | 3 | Rút VND từ tài khoản ngoại
tệ |
Miễn phí | |
IX | Dịch vụ khác (theo yêu cầu
của khách hàng) |
|||
A033 | 1 | Xác nhận thanh toán qua Ngân hàng | 100.000 VND/lần | |
2 | Cung cấp bản sao chứng từ | |||
A034 | 2.1 | Trong vòng 12 tháng | 5.000 VND/trang hoặc theo thỏa thuận
Tối thiểu 50.000 VND/chứng từ |
|
A047 | 2.2 | Sau 12 tháng | 5.000 VND/trang hoặc theo thỏa thuận
Tối thiểu 100.000 VND/chứng từ |
|
3 | Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo | |||
A035 | 3.1 | Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo
theo yêu cầu |
30.000 VND/bản | |
A036 | 3.2 | Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo có xác nhận của Công chứng hoặc chứng thực của UBND cấp có thẩm quyền (không bao gồm phí công chứng) | 100.000 VND/bộ | |
A037 | 4 | Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 300.000 VND/lần | |
5 | Giao dịch giấy tờ có giá do
VCB phát hành |
|||
A038 | 5.1 | Thông báo mất chứng từ có
giá (không bao gồm Séc) |
50.000 VND/tờ | |
A048 | 5.2 | Cấp lại giấy tờ có giá | 100.000 VND/tờ/lần | |
A039 | 5.3 | Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá (trường hợp được VCB chấp thuận) | 100.000 VND/tờ/lần | |
A040 | 5.4 | Giám định, xác nhận giấy tờ có giá | 30.000 VND/tờ | |
6 | Dịch vụ quản lý khoản phải thu bằng tài khoản phụ | |||
A049 | 6.1 | Phí đăng ký mã TK phụ | 500.000 VND/Mã TKP | |
A050 | 6.2 | Phí duy trì dịch vụ TK phụ | 100.000 VND/Mã
TKP/tháng |
|
A051 | 6.3 | Phí xử lý giao dịch | 3.000 VND/giao dịch | 0,2 USD/giao dịch |
A052 | 6.4 | Phí hủy đăng ký mã TK phụ | 100.000 VND/Mã TKP |
A041 | 7 | Dịch vụ khác | Theo thỏa thuận Tối thiểu 50.000 VND |
A042 | X | Điện SWIFT | 5 USD/điện |
Trên đây là những thông tin cơ bản mà ACB Win giúp bạn giải đáp thắc mắc biểu phí Vietcombank khách hàng doanh nghiệp. Hy vọng đây là những chia sẻ hữu ích giúp bạn hiểu rõ hơn về ngân hàng này trước khi đưa ra quyết định sử dụng, dịch vụ của ngân hàng VietcomBank.