Giống như những ngân hàng khác, khi khách hàng thực hiện chuyển tiền tại Vietcombank sẽ cần phải trả một khoản phí tương ứng. Nó được chia ra thành nhiều loại với mức tiền khác nhau. Sau nhiều thông tin đưa ra thì gần đây ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt nam đã quyết định điều chỉnh biểu phí chuyển tiền Vietcombank bằng cách tăng phí dịch vụ chuyển khoản cùng hệ thống và giảm mức phí với giao dịch ngoài hệ thống so với biểu phí cũ. Bây giờ hãy cùng với acb-win.com đi tìm hiểu chi tiết hơn về những thay đổi này qua bài viết dưới đây.
Contents
- 1 Phí chuyển tiền Vietcombank là gì?
- 2 Cập nhật biểu phí chuyển tiền Vietcombank mới nhất
- 2.1 Biểu phí chuyển tiền Vietcombank giữa các ngân hàng trong nước
- 2.2 Biểu phí chuyển tiền Vietcombank quốc tế
- 2.3 Biểu phí chuyển tiền Vietcombank tại quầy giao dịch
- 2.4 Biểu phí chuyển tiền Vietcombank qua Internet Banking
- 2.5 Phí chuyển tiền Vietcombank tại cây ATM
- 2.6 Biểu phí chuyển tiền Vietcombank trực tuyến
- 3 Biểu phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ visa ngân hàng Vietcombank
- 4 Một vài lưu ý cần biết khi tìm hiểu biểu phí chuyển tiền Vietcombank
Phí chuyển tiền Vietcombank là gì?
Biểu phí chuyển tiền Vietcombank thực chất chính là một khoản tiền mà bạn cần phải trả lại cho ngân hàng khi thực hiện những giao dịch chuyển tiền thông qua tài khoản ngân hàng của mình. Theo đó mức phí này sẽ tính toán dựa trên quy định mà ngân hàng đưa ra. Đồng thời đây cũng là mức phí nhằm giúp duy trì hệ thống, cung cấp dịch vụ cũng như duy trì hoạt động cho ngân hàng.

Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền ngay tại quầy giao dịch gần nơi ở mình nhất, tại cây ATM hoặc trên Internet banking trong điện thoại. Mỗi hình thức khác nhau sẽ có những mức phí khác nhau dựa trên tổng giá trị số tiền cần chuyển. Hiện phí chuyển tiền Vietcombank chia ra thành nhiều loại như chuyển trong nước, quốc tế, cùng ngân hàng, khác ngân hàng,…
Vậy mức biểu phí chuyển tiền Vietcombank mới hiện tại như thế nào? Cùng theo dõi thông tin các mục dưới đây để có câu trả lời phù hợp nhất nhé!
Cập nhật biểu phí chuyển tiền Vietcombank mới nhất
Như đã nói, tùy vào hình thức, số lượng và mục đích chuyển tiền khác nhau mà ngân hàng Vietcombank sẽ quy định những mức phí khác nhau. Chuyển tiền trong nước khác với chuyển tiền nước ngoài, chuyển thông qua app,…
Biểu phí chuyển tiền Vietcombank giữa các ngân hàng trong nước
Bắt đầu từ 01/10/2018 thì ngân hàng Vietcombank bắt đầu áp dụng phí chuyển tiền mới. Như vậy khi mà chuyển tiền ở trong cùng hệ thống ngân hàng, bạn sẽ mất 2.000 VND/giao dịch tùy chọn người chuyển trả hoặc người nhận trả và mức phí này áp dụng cho những giao dịch dưới 50 triệu VND. Còn từ 50 triệu trở lên phí dịch vụ là 5.000 VND/giao dịch.
Với những giao dịch khác ngân hàng thì mức phí tối thiểu dành cho 1 giao dịch là 7.000 VND/giao dịch dưới 10 triệu đồng. Khi chuyển càng nhiều thì phí chuyển tiền càng lớn. Từ 1 tỷ đồng trở lớn thì phí dịch vụ là 0.02% tổng giá trị tiền chuyển, mức phí tối đa cho 1 giao dịch là 1 triệu đồng.
Bên cạnh đó thì hàng tháng khách hàng cũng cần chi trả cho ngân hàng Vietcombank khoản phí sử dụng dịch vụ. Khách hàng có thể chọn giữa dịch vụ thông báo số dư tài khoản quan tin nhắn hoặc qua SMS Banking, cả 2 đều có mức phí 11.000 VND/tháng.

Biểu phí chuyển tiền Vietcombank quốc tế
Vietcombank cũng đang cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế với mức phí cao hơn chuyển tiền ở trong nước. Hơn nữa phí chuyển tiền Vietcombank khi chuyển bằng ngoại tệ sẽ khác VNĐ. Cụ thể như sau:
- Chuyển tiền quốc tế cùng hệ thống ngân hàng mức phí là 0.2% số tiền giao dịch. Bạn được gửi tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD.
- Phí dành cho các ngân hàng nước ngoài mà người thực hiện chuyển tiền đồng ý chi trả là:
- 20 USD/giao dịch nếu dùng đồng Dollar
- 40 USD/giao dịch nếu sử dụng đồng Euro
- 30 USD/giao dịch với tất cả những ngoại tệ còn lại
- Khi chuyển từ tiền Won ở Việt Nam sang Hàn Quốc, bạn sẽ mất 15 USD/giao dịch nếu có tài khoản tại Mizuho và 20 USD/giao dịch với các ngân hàng khác.
Qua đó có thể thấy được rằng phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank phân chia tương đối rõ ràng. Dù cho có mức phí là cao hơn so với mặt bằng chung nhưng mà nhờ vào tốc độ và chất lượng chuyển tiền nên Vietcombank vẫn là ngân hàng được đông đảo người yêu thích và lựa chọn.
Biểu phí chuyển tiền Vietcombank tại quầy giao dịch
Trường hợp khách hàng thực hiện nộp tiền tại những chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng đã mở tài khoản hoặc là tỉnh địa bản đã mở thì ngân hàng sẽ thực hiện giao dịch miễn phí cho khách hàng lúc nộp tiền vào tài khoản Vietcombank.

Biểu phí chuyển tiền Vietcombank qua Internet Banking
Hiện nay, biểu phí chuyển khoản khác ngân hàng Vietcombank trong nước sẽ được chia ra thành nhiều mức khác nhau và phí chuyển khoản cũng tính khác nhau. Dưới đây là bảng biểu phí quy định dành cho 2 trường hợp chuyển tiền cơ bản:
DỊCH VỤ | MỨC PHÍ | |
TÀI KHOẢN VND | TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ | |
Chuyển tiền trong nước qua VCB – iB@nking, VCB – Money | ||
Chuyển tiền đi trong cùng hệ thống Vietcombank | ||
Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản – tài khoản) | 7.000 VND/giao dịch | 0.7 USD/giao dịch |
Trích tài khoản chuyển đi cho người nhân bằng CMND/CCCD/hộ chiếu (Tài khoản – tiền mặt) | Thu bằng phí chuyển tiền tại quầy | |
Chuyển tiền đi ngoài hệ thống Vietcombank | ||
Dưới 500 triệu VND | 0.02% Tối thiểu 20.000 VND |
0.015% + phí điện swift nếu có; Tối thiểu 5 USD và tối đa 150 USD |
Bằng hoặc trên 500 triệu VND | 0.03% Tối thiểu 20.000 VND |
|
Thanh toán dựa theo bảng kê | ||
Ghi có tài khoản người hưởng tại VCB | 3.000 VND/tài khoản/giao dịch | 0.2 USD/tài khoản/giao dịch |
Người hưởng không mở tài khoản tại VCB | Thu phí chuyển tiền tương ứng | |
Thư hộ theo bảng kê | Áp dụng bằng với mức phí giao dịch tại quầy | |
Chuyển tiền trong giao dịch thu NSNN | Thu dựa theo quy định riêng của VCB theo từng thời kỳ | |
Dịch vụ khác không được quy định tại mục này | Áp dụng theo quy định đối với những dịch vụ tương ứng tại Biểu phí | |
Dịch vụ SMS – B@nking | ||
Dịch vụ truy vấn thông tin tài khoản | 1.000 VNĐ/tin nhắn (Do công ty cung cấp dịch vụ viễn thông thu trực tiếp thông qua thuê bao gửi tin nhắn – đã có VAT) |
|
Dịch vụ nhắn tin chủ động (không giới hạn lượng tin nhắn thông báo biến động số dư tài khoản trong tháng) | 50.000 VND/tháng/1 số điện thoại đăng ký |
Phí chuyển tiền Vietcombank tại cây ATM
Mức phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank ở tại cây ATM có phát sinh như sau:
- Chuyển tiền trong cùng hệ thống, cùng tỉnh: 3.300 VND/1 lần chuyển
- Chuyển tiền khác ngân hàng: 11.000 VND/lần chuyển, áp dụng nếu chuyển dưới 30 triệu, còn trên 30 triệu sẽ tính 0.2%/số tiền chuyển.

Biểu phí chuyển tiền Vietcombank trực tuyến
DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
1. Phí đăng ký và duy trì dịch vụ | |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | 10.000 VND/tháng |
Miễn phí nếu khách hàng không phát sinh giao dịch tài chính trên VCB Digibank trong tháng | |
Nếu khách hàng có phát sinh giao dịch tài chính trên nhiều hơn 01 dịch vụ trong số các dịch vụ VCB Digibank trong kỳ thu phí, Vietcombank sẽ chỉ thu phí duy trì của 01 dịch vụ và miễn phí các dịch vụ còn lại. | |
2. Phí giao dịch | |
Chuyển tiền từ thiện | Miễn phí |
Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí |
Chuyển khoản tới người hưởng khác tại Vietcombank | |
Dưới 50 triệu VND | 2.000 VND/giao dịch |
Từ 50 triệu VND trở lên | 5.000 VND/giao dịch |
Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam qua NHNN | |
Dưới 10 triệu VND | 6.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND đến dưới 500 triệu VND | 0,015% tổng số tiền chuyển |
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch | |
Tối đa 950.000 VND/giao dịch | |
Từ 500 triệu VND trở lên | 0,01% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch | |
Tối đa 950.000 VND/giao dịch | |
Chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
Từ 2 triệu VND trở xuống | 5.000 VND/giao dịch |
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên | 0,02% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch | |
Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch | |
Chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | 0,03% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch | |
Tối đa 1.000.000/giao dịch | |
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại Vietcombank | |
Dưới 50 triệu VND | 2.000 VND/ người nhận/ giao dịch |
Từ 50 triệu VND trở lên | 5.000 VND/ người nhận/ giao dịch |
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại ngân hàng khác ở Việt Nam | |
Từ 2 triệu VND trở xuống | 5.000 VND/ người nhận /giao dịch |
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/người nhận /giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên | 0,02% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 10.000 VND/người nhận /giao dịch | |
Tối đa 1.000.000 VNĐ/người nhận /giao dịch | |
Yêu cầu chuyển tiền | |
Gửi yêu cầu chuyển tiền | Miễn phí |
Chuyển tiền theo yêu cầu chuyển tiền | Áp dụng mức phí chuyển khoản tới người hưởng khác tại VCB |
Thanh toán hóa đơn | Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ |
Dịch vụ tài chính | Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ |
Nạp tiền điện tử | Miễn phí |
(Bao gồm cả giao dịch Nạp tiền điện tử thực hiện tại Quầy giao dịch của VCB) | |
Nộp thuế nội địa | |
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank | Miễn phí |
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác | |
Dưới 500 triệu VND | 9.000 VND/giao dịch |
Từ 500 triệu VND trở lên | 0,005% Số tiền giao dịch;
Tối đa 175.000 VND/giao dịch |
3. Phí đăng ký ngân hàng qua tin nhắn VCB-SMS B@nking | |
Đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ | 10.000 VND/tháng/số điện thoại |
Miễn phí với số điện thoại không thực hiện kích hoạt tính năng nhận SMS chủ động ở trong tháng. | |
Giao dịch truy vấn thông tin, nạp tiền theo cú pháp tin nhắn | Miễn phí
Không bao gồm cước phí tin nhắn trả cho nhà mạng theo quy định |
Nhận tin nhắn nhắc nợ tiền vay | Miễn phí |
4. Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking | Miễn phí
Không bao gồm cước phí tin nhắn trả cho nhà mạng theo quy định |
5. Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng số VCB Digibank | 30.000 VND/giao dịch |
Biểu phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ visa ngân hàng Vietcombank
Theo như cập nhật mới nhất thì mức phí chuyển đổi ngoại tệ Vietcombank đang áp dụng ở mức 2.5% giá trị giao dịch với các loại thẻ Visa của Vietcombank. Điều này có nghĩa là khách hàng sẽ mất đi chính xác 2.5% giá trị khoản tiền ngoại tệ mà bạn muốn chuyển.
Ví dụ: Bạn đang muốn chuyển đổi 5 tỷ đồng tiền Việt Nam sang đồng USD thì bạn sẽ mất một khoản phí = 2.5% x 5.000.000.00 = 125.000.000 VNĐ.

Một vài lưu ý cần biết khi tìm hiểu biểu phí chuyển tiền Vietcombank
Thông thường phí chuyển tiền VCB sẽ được quy định rõ ràng, ít có thay đổi. Tuy nhiên khi chuyển tiền để hạn chế sự nhầm lẫn thì bạn cần chú ý một số điều như sau:

- Biểu phí quy định không bao gồm thuế VAT nên bạn cần trả thêm 10% VAT cho mỗi tháng. Ví dụ chuyển tiền cùng ngân hàng sẽ mất tổng chi phí là 2.200 VND.
- Với những giao dịch được quy đổi dựa theo tỷ lệ% thì mức phí phải trả được tính bằng tỷ lệ % x giá trị giao dịch.
- Khi thực hiện những giao dịch liên quan đồng ngoại tệ thì VCB sẽ tuân thủ đầy đủ những quy định của ngân hàng Nhà nước.
- Mức phí được quy định dựa trên phía phải trả cho những đơn vị, ngân hàng liên quan. Do vậy khi mà phát sinh những khoản phí này thì Vietcombank sẽ thu thêm tương ứng với yêu cầu của giao dịch.
- Khi chuyển bằng ngoại tệ, bạn có thể sẽ phải trả thêm mức phí dịch vụ Vietcombank bằng tiền VND. Tỷ giá được quy định dựa theo tỷ lệ ngoại tệ tại thời điểm chuyển tiền.
- Với những trường hợp hủy giao dịch hay ngưng sử dụng dịch vụ trước khi kết thúc thì Vietcombank không hoàn lại các khoản phí dịch vụ. Khách hàng cần lưu ý điều này để tránh nhầm lẫn không đáng có về sau.
- Khách hàng hãy nhập đúng thông tin số tiền, số tài khoản người nhận,… lúc thực hiện chuyển để tránh chuyển sai. Trường hợp số tài khoản không có ở trên hệ thống thì bạn không mất chi phí chuyển tiền. Còn nếu mà điền sai số tài khoản những có người thụ hưởng thì bạn không nhận lại được phí chuyển tiền do sai sót của mình. Vậy nên hãy cân nhắc cẩn thận trước khi chuyển nhé!
Mong rằng qua chia sẻ từ bài viết này thì bạn đã hiểu được rõ hơn về biểu phí chuyển tiền Vietcombank, biết được tất cả mọi giao dịch khi chuyển tiền sẽ đều mất khoản phí theo quy định. Hiện trong thời gian tời, ngân hàng dự kiến chưa thay mới biểu phí chuyển tiền nên bạn có thể áp dụng và đối chiếu bảng phí này lúc cần chuyển tiền. ACB WIN chúc bạn có những giao dịch thật thành công và nhanh chóng.